Hoạt động gia tộc hàng năm
 Nhấn vào ảnh để phóng to
Cập nhật đến thời điểm 11h00 ngày 20/6-2021
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ ĐÓNG GÓP KINH PHÍ TRÔNG COI NHÀ THỜ (K1)
(Kỳ 2021- 2022) đến 11h00 ngày 20/6/2021
Đơn vị tính / năm
1/ Lê Anh Tân (đời 10 con Lê Anh Tuấn, cháu nội ông Lê Cam) S50 = 600.000đ/năm (Sáu trăm ngàn)
2/ Lê Hoàng Oanh (đời 9 con ông Lê Trung Nghĩa): S100 = 1.200.000.đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
3/ Lê Thị Thu Hà (đời 9 con ông Lê Trung Nghĩa): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
4/ Lê Thị Tuyết Hạnh (đời 8 con ông Phụng): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
5/ Lê Quốc Cường (đời 9 con ông Lê Tiến ): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
6/ Lê Thị Bích Yên (đời 8 con ông Phụng): S300 = 3.600.000/năm (Ba triệu sáu trăm ngàn)
7/ Lê Thanh Bình (đời 9 con ông Lê Trung Nghĩa): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
8/ Lê Thị Thanh Trúc (đời 9  vợ Lê Khắc Bình con dâu ông Hưng): S100 = 1.200.000ds/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
9/ Lê Anh Tiến (đời 10 con Lê Anh Tuấn): S50 = 600.000đ (Sáu trăm ngàn)
10/ Lê Khắc Cường (đời 9 con ông Hưng): S100 = 1.200.000đ (Một triệu hai trăm ngàn)
11/ Lê Đình Nam (đời 9 con ông Lê Đình Đạt): S100 = 1.200.000/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
12/ Lê Quốc Phong (đời 9 con ông Lê Hồng Cự): S500 = 6.000.000đ/năm (Sáu triệu)
13/Lê Quốc Long ( đời 9 con ông Lê Hồng Cự) S300 = 3.600.000đ/năm (Ba triệu sáu trăm ngàn)
14/Lê Thị Thu Ngân ( đời 9 con ông Lê Hồng Cự): S200 = 2.400.000đ/năm(Hai triệu bốn trăm ngàn)
15/ Lê Thị Ánh Tuyết ( đời 9 con ông Lê Hồng Cự): 100 USD/năm (Một trăm USD)
16/ Lê Thị Cẩm Vân (đời 9 con ông Lê Chiến ) 100 USD/năm (Một trăm USD)
17/Lê Phước Hải (đời 9 con ông Lê Chiến ): S500 = 6.000.000đ/năm (Sáu triệu)
18/ Lê Thị Thu Thủy (đời 9 con ông Lê Chiến ): S200 = 2.400.000đ/năm (Hai triệu bốn trăm ngàn)
19/ Lê Thị Thanh (đời 9 con ông Lê Đình Đạt):S50 = 600.000đ/năm (Sáu trăm ngàn)
20/ Lê Văn Trí (đời thứ 9 con ông Lê Bảo): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
21/ Lê Đình Phú (đời 9 con ông Lê Đình Đa): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
22/ Lê Cẩm Tú (đời 9 con ông Lê Mạnh): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
23/ Lê Thị Phước (đời 8 con ông Phụng): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
24/ Lê Hữu Phúc (đời 9 con ông Lê Hữu Hiệu): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
25/ Lê Tấn Phú (đời 9 con ông Lê Mạnh): S200 = 2.400.000đ/năm (Hai triệu bốn trăm ngàn)
26/ Trần Phước Bảo (đời 9 con nuôi ông Lê Mạnh): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm ngàn)
27/ Đỗ Văn Linh (đời 9 con nuôi ông Lê Mạnh): S200 = 2.400.000đ/năm (Hai triệu bốn trăm ngàn)
28/ Lê Hoàng Anh Tuấn (đời 9 con ông Lê Đình Thành): S50 = 600.000đ/năm (Sáu trăm ngàn)
29/ Lê Tiến (đời 8 con ông Phụng): S100 = 1.200.000đ/năm (Một triệu hai trăm)
30/ Lê Thị Quỳnh Trang (đời 10 con Lê Đình Hoà cháu nội ông Đạt): S50 = 600.000đ/năm (Sáu trăm ngàn)
0905.160.279